Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3127
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorNguyễn, Văn Chủ-
dc.contributor.authorPhạm, Thị Ngọc Mai-
dc.date.accessioned2021-12-17T01:58:09Z-
dc.date.available2021-12-17T01:58:09Z-
dc.date.issued2021-12-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3127-
dc.description.abstractUng thư biểu mô tuyến vú típ phân tử HER2 cho thấy tình trạng khuếch đại gen HER2 và thụ thể nội tiết âm tính, đây là nhóm phân tử có tiên lượng xấu tương tự bộ ba âm tính với nhân đa hình, độ mô học cao, không hình thành ống và thường kèm theo hoại tử, xâm nhập bạch mạch. Tuy nhiên liệu pháp nhắm trúng đích bằng kháng thể đơn dòng kháng HER2: trastuzumab kết hợp với hóa trị giúp cải thiện đáng kể thời gian sống thêm cho những bệnh nhân này. Đây cũng là nền tảng để khẳng định rằng có thể kiểm soát UTV típ HER2 với liệu pháp nhắm trúng đích. Mục tiêu: 1. Mô tả đặc điểm mô bệnh học ung thư biểu mô tuyến vú típ phân tử HER2. 2. Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và đối chiếu với đặc điểm mô bệnh học ở nhóm bệnh nhân nghiên cứu. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: mô tả đặc điểm mô bệnh học của 97 bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến vú típ phân tử HER2 và đối chiếu với một số đặc điểm lâm sàng. Kết quả nghiên cứu: 1. Đặc điểm mô bệnh học: Típ mô bệnh học gặp chủ yếu trong nghiên cứu là UTBM xâm nhập NOS; độ mô học chiếm phần lớn là độ II, III; 33% UTV típ HER2 có di căn hạch, tỷ lệ di căn 1-3 hạch cao nhất với 21,6%; 26,8% bệnh nhân nghiên cứu có xâm nhập mạch; NPI tập trung phần lớn ở nhóm <3,4 và 3,4-5,4 với tỷ lệ là 48,5% và 46,4%; HMMD HER2 3+ chiếm 93,8%, có 6 trường hợp HER2 2+ và xét nghiệm Dual - ISH dương tính (6,3%). 2. Đặc điểm lâm sàng: Nhóm tuổi gặp phổ biến nhất trong nghiên cứu là từ 50-59 chiếm tỷ lệ 46,4%; Đa số bệnh nhân nghiên cứu đã mãn kinh chiếm tỷ lệ 66%, bệnh nhân tiền mãn kinh chiếm tỷ lệ thấp hơn 34%; khối u nằm ở vú trái với 58 trường hợp chiếm 59,8% cao hơn so với vú phải 40,2%; Hầu hết bệnh nhân có u <5cm, trong đó u ≤2 cm chiếm 49,5% và u từ 2 đến 5cm chiếm 45,4%. Thấp nhất là u >5cm chiếm tỷ lệ 5,1%; giai đoạn phổ biến là giai đoạn II với 48,5%, giai đoạn I chiếm 36%, giai đoạn III chiếm 14%.vi_VN
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng của UTBM tuyến vú 3 1.1.1. Tuổi……. 3 1.1.2. Tình trạng kinh nguyệt 3 1.1.3. Vị trí u…… 3 1.1.4. Kích thước u 4 1.1.5. Giai đoạn u sau phẫu thuật (pTNM) 4 1.1.6. Phân loại mô bệnh học 7 1.1.7. Đặc điểm các típ mô bệnh học 9 1.1.8. Độ mô học (ĐMH) 18 1.1.9. Tình trạng hạch 20 1.1.10. Chỉ số tiên lượng Nottingham 21 1.1.11. Phân tầng nguy cơ 21 1.1.12. Sự xâm nhập mạch 22 1.2. Hóa mô miễn dịch trong ung thư vú 22 1.2.1. Thụ thể nội tiết estrogen/progesteron 22 1.2.2. Ki67...... 23 1.2.3. HER2………. 24 1.3. Kỹ thuật lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual- ISH) 25 1.4. Phân nhóm phân tử UTV 26 1.5. Đặc điểm nhóm phân tử HER2 29 1.6. Tình hình nghiên cứu UTV típ phân tử HER2 trong và ngoài nước…. 30 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu 31 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu 31 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 31 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 31 2.3. Phương pháp nghiên cứu 32 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 32 2.3.2. Cỡ mẫu 32 2.3.3. Chỉ số, biến số nghiên cứu và cách đánh giá 32 2.3.4. Các bước tiến hành nghiên cứu 37 2.3.5. Quản lý thông tin và phân tích dữ liệu 41 2.3.6. Hạn chế sai số của nghiên cứu 41 2.3.7. Khía cạnh đạo đức của đề tài 41 2.4. Sơ đồ nghiên cứu 42 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 43 3.1. Đặc điểm giải phẫu bệnh UTV típ phân tử HER2 43 3.1.1. Mô bệnh học 43 3.1.2. Hóa mô miễn dịch trong ung thư biểu mô vú típ HER2 48 3.1.2.1. Tình trạng HER2 48 3.2. Mối liên quan giữa giải phẫu bệnh với một số đặc điểm lâm sàng 52 3.2.1. Đặc điểm lâm sàng 52 3.2.2. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với tuổi 54 3.2.3. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với tình trạng kinh nguyệt.. 56 3.2.4. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với kích thước u 57 3.2.5. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với vị trí u. 62 3.2.6. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với giai đoạn pTNM……. 63 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 65 4.1. Đặc điểm mô bệnh học UTV típ phân tử HER2 65 4.1.1. Đặc điểm mô bệnh học UTV típ phân tử HER2 65 4.1.2. Hóa mô miễn dịch trong UTV típ phân tử HER2 69 4.2. Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và đối chiếu với đặc điểm mô bệnh học ở nhóm bệnh nhân nghiên cứu. 72 4.2.1. Nhận xét đặc điểm lâm sàng UTV típ phân tử HER2. 72 4.2.2. Đối chiếu giữa đặc điểm lâm sàng với đặc điểm mô bệnh học ở nhóm bệnh nhân nghiên cứu 75 4.2.2.1. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với tuổi bệnh nhân 75 4.2.3. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với tình trạng kinh nguyệt… 77 4.2.4. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với kích thước u. 78 4.2.5. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với vị trí u. 84 4.2.6. Mối liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh với giai đoạn pTNM….. 84 KẾT LUẬN 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.publisherTrường Đại học Y Hà Nộivi_VN
dc.subjectUng thư biểu mô tuyến vúvi_VN
dc.subjectTíp phân tử HER2vi_VN
dc.titleĐặc điểm giải phẫu bệnh ung thư biểu mô tuyến vú típ phân tử HER2vi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn thạc sĩ

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
LVCH BS MAI sau bảo vệ.docx
  Restricted Access
4.88 MBMicrosoft Word XML
LVCH BS MAI sau bảo vệ.pdf
  Restricted Access
2.52 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
Slide bảo vệ MAI.pptx
  Restricted Access
6.98 MBMicrosoft Powerpoint XML


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.