Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3120
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Lê Văn Quảng, Quảng | - |
dc.contributor.author | Bùi Xuân Nội, Nội | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-17T01:42:39Z | - |
dc.date.available | 2021-12-17T01:42:39Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3120 | - |
dc.description.abstract | Qua quá trình nghiên cứu 72 bệnh nhân được phẫu thuật tạo hình bàng quang theo phương pháp Camey trong điều trị ung thư bàng quang xâm lấn tại Bệnh viện K từ tháng 6/2016 – 6/2021:với mục tiêu: nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, đánh giá kết quả điều trị của bệnh nhân ung thư bàng quang xâm lấn,thời gian sống thêm 5 năm và một số yếu tố ảnh hưởng, cho phép chúng tôi rút ra một số kết luận như sau: 1. Đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học - Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp nhất là từ 60-70 tuổi chiếm 41,7%, gặp ở nam nhiều hơn nữ,tỉ lệ nam:nữ là 4,5/1. - Loại mô bệnh học đa dạng trong đó: Carcinoma đường niệu nhiều nhất chiếm 93,1%, Carcinoma vảy chiếm 1,4%, ung thư biểu mô tuyến, thần kinh nội tiết chiếm 5,6%. 2. Kết quả điều trị: - Thời gian phẫu thuật trung bình là 220 ± 25 phút, tối đa là 310 phút, tối thiểu là 180 phút, lượng máu mất trong mổ trung bình là 250 ± 100 ml. - Không gặp một tai biến nặng nào và không có tử vong trong mổ - Biến chứng sau mổ gặp 20,8% trong đó rò nước tiểu chiếm 8,3%, hẹp miệng nối bàng quang- niệu đạo 2,8%, thoát vị thành bụng 4,2%. - 68,1% bệnh nhân hài lòng sau mổ chất lượng cuộc sống ổn định và không gặp biến chứng sau mổ; 27,8% bệnh nhân rất hài lòng. 4,1% bệnh nhân không hài lòng sau mổ. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Dịch tễ học 3 1.2. Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ. 3 1.3. Chẩn đoán 5 1.3.1 Chẩn đoán xác định 5 1.3.2. Chẩn đoán giai đoạn 6 1.4. Mô bệnh học 9 1.5. Điều trị ung thư bàng quang 9 1.5.1. Ung thư bàng quang nông 10 1.5.2. Ung thư bàng quang xâm lấn cơ 10 1.5.3. Các phương pháp phẫu thuật ung thư bàng quang xâm lấn cơ 15 1.6. Tình hình phẫu thuật cắt bàng quang toàn bộ tại Việt Nam và trên thế giới 21 1.6.1. Trên thế giới 21 1.6.2. Tại Việt Nam 22 CHƯƠNG 2.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 23 2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 23 2.2. Đối tượng nghiên cứu 23 2.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 23 2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ 23 2.3. Phương pháp nghiên cứu 23 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu 23 2.3.2. Công thức tính cỡ mẫu 24 2.4. Các chỉ số nghiêncứu 24 2.4.1. Mục tiêu 1 24 2.4.2. Mục tiêu 2 25 2.5. Các bước tiến hành nghiên cứu 26 2.5.1. Chuẩn bị bệnh nhân nghiên cứu 26 2.5.2. Quy trình phẫu thuật cắt bàng quang toàn bộ triệt căn và tạo hình theo phương pháp Camey thực hiện tại bệnh viện K 27 2.5.3. Chăm sóc sau phẫu thuật và khám lại sau phẫu thuật 33 2.6. Một số tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu 34 2.6.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái máu 34 2.6.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu 34 2.6.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán mức độ xâm lấn u nguyên phát 34 2.6.4. Tiêu chuẩn chẩn đoán di căn hạch trên cắt lớp vi tính 35 2.6.5. Tiêu chuẩn chẩn đoán giai đoạn theo TNM 35 2.6.6. Thời gian phẫu thuật 35 2.6.7. Tai biến liên quan đến phẫu thuật 35 2.6.8. Biến chứng sớm 36 2.6.9. Biến chứng muộn 36 2.6.10. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả phẫu thuật 36 2.6.11. Đánh giá chức năng của bàng quang tân tạo: 37 2.6.12. Đánh giá chức năng bảo vệ thận dựa vào: 38 2.6.13. Đánh giá chất lượng cuộc sống sau mổ và sự hài lòng của bệnh nhân 38 2.6.14. Đánh giá chức năng cương dương trước và sau phẫu thuật 38 2.7. Nhập và xử lý số liệu 38 2.8. Khống chế sai số 38 2.9. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu 38 CHƯƠNG 3.KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40 3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung thư bàng quang xâm lấn 40 3.1.1. Tuổi 40 3.1.2. Giới tính 41 3.1.3. Tiền sử bệnh và các phương pháp điều trị ung thư bàng quang 41 3.1.4. Tiền sử các bệnh phối hợp 42 3.1.5. Lý do vào viện 42 3.1.6. Thời gian từ lúc có triệu chứng đầu tiên đến lúc nhập viện 43 3.1.7. Các thông số xét nghiệm công thức máu trước phẫu thuật 43 3.1.8. Các thông số xét nghiệm sinh hoá máu trước phẫu thuật 44 3.1.9. Đặc điểm hình thái u trên cắt lớp vi tính 45 3.1.10. Đánh giá mức độ xâm lấn u trước điều trị 46 3.1.11. Giai đoạn bệnh 46 3.1.12. Giải phẫu bệnh 47 3.2. Đánh giá kết quả điều trị ung thư bàng quang xâm lấn 47 3.2.1. Thời gian phẫu thuật 47 3.2.2. Các tai biến trong mổ và biến chứng sớm sau mổ 48 3.2.3. Chỉ định truyền máu trong và sau phẫu thuật 49 3.2.4. Các chỉ số phẫu thuật trong thời gian hậu phẫu 49 3.2.5. Thời gian nằm viện sau mổ 50 3.2.6. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ 50 3.2.7. Các biến chứng sau phẫu thuật 3 tháng 51 3.2.8. Đánh giá chức năng của bàng quang tân tạo 52 3.2.9. Đánh giá chức năng cương dương 55 3.2.10. Đánh giá chất lượng cuộc sống sau mổ 55 CHƯƠNG 4.BÀN LUẬN 57 4.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư bàng quang xâm lấn. 57 4.1.1. Tuổi, giới 57 4.1.2. Các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư bàng quang xâm lấn cơ 60 4.1.3. Giai đoạn bệnh 62 4.1.4. Mô bệnh học 64 4.2. Đánh giá kết quả phẫu thuật 65 4.2.1. Các tai biến trong mổ và biến chứng sớm sau mổ 66 4.2.2. Chức năng của bàng quang tân tạo. 67 4.2.3. Khả năng bảo vệ thận 68 4.2.4. Khả năng kiểm soát đường tiểu 69 4.2.5. Khả năng cương dương sau mổ 71 4.2.6. Mứcđộ hài lòng của người bệnh sau mổ 71 KẾT LUẬN 74 KIẾN NGHỊ 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | Tạo hình bàng quang | vi_VN |
dc.title | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT BÀNG QUANG TOÀN BỘ VÀ TẠO HÌNH THEO PHƯƠNG PHÁP CAMEY TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BÀNG QUANG GIAI ĐOẠN XÂM LẤN TẠI BỆNH VIỆN K | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
LV- BS NỘI (1).docx Restricted Access | 5.04 MB | Microsoft Word XML | ||
LV- BS NỘI (1)-đã chuyển đổi.pdf Restricted Access | 1.77 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.