Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3038
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | NGUYỄN VĂN, HIẾU | - |
dc.contributor.advisor | VŨ HỮU, KHIÊM | - |
dc.contributor.author | NGUYỄN CÔNG, ĐẠI | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-13T07:34:03Z | - |
dc.date.available | 2021-12-13T07:34:03Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3038 | - |
dc.description.abstract | Mục tiêu: Nghiên cứu này nhằm mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn não được điều trị bằng xạ phẫu Gamma Knife kết hợp hóa trị phác đồ Pemetrexed–Carboplatin tại Bệnh viện K và Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai và đánh giá kết quả điều trị của nhóm bệnh nhân trên. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu kết hợp tiến cứu trên 65 bệnh nhân được chẩn đoán xác định là ung thư phổi không tế bào nhỏ không vảy di căn não, được điều trị bằng xạ phẫu Gamma Knife kết hợp hóa trị phác đồ Pemetrexed-Carboplatin tại Bệnh viện K và Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 1/2018 đến tháng 7/2021. Kết quả: Tuổi trung bình là 58,3 ± 9,2 tuổi, nam giới chiếm tỷ lệ 86,2%, đặc điểm lâm sàng: hội chứng tăng áp lực nội sọ (72,3%), ho khan (61,5%), không có triệu chứng thần kinh (18,5%). Đặc điểm hình ảnh MRI sọ não: u ở bán cầu đại não (66,2%), 3 u (44,6%), kích thước u não di căn trên 10mm (89,2%). Tỷ lệ đáp ứng khách quan toàn bộ là 35,4%, đáp ứng khách quan tại não là 70,7%, đáp ứng khách ngoài não là 36,9%. Tỷ lệ kiểm soát bệnh tại não là 90,7%. Trung vị thời gian sống thêm bệnh không tiến triển (PFS) là 10,3 tháng. Trung vị thời gian sống thêm không tiến triển tại não là 10,8 tháng. Tác dụng phụ hay gặp là thiếu máu (49,2%), buồn nôn (40%), nôn (20%), tăng men gan (12,3%). Kết luận: Xạ phẫu Gamma Knife kết hợp hóa trị phác đồ Pemetrexed-Carboplatin là phương pháp điều trị hiệu quả tốt trong ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn não với độ an toàn cao. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1. Dịch tễ học ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn não 3 1.2. Các phương pháp chẩn đoán UTPKTBN di căn não 4 1.2.1. Chẩn đoán lâm sàng 4 1.2.2. Các phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng 6 1.2.3. Chẩn đoán giai đoạn bệnh 11 1.3. Phương pháp điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn não không có đột biến phân tử 11 1.3.1. Điều trị nội khoa 11 1.3.2. Phẫu thuật 15 1.3.3. Xạ trị 15 1.4. Xạ phẫu bằng Gamma Knife 17 1.4.1. Chỉ định và chống chỉ định 17 1.4.2. Liều lượng bức xạ 18 1.4.3. Ưu điểm của xạ phẫu dao gamma knife so với các phương pháp khác 18 1.4.4. Tác dụng phụ 19 1.4.5. Hệ thống máy xạ phẫu dao gamma sử dụng trong nghiên cứu 19 1.5. Các thuốc hóa chất dùng trong nghiên cứu 20 1.5.1. Pemetrexed 20 1.5.2. Carboplatin 22 1.6. Một số nghiên cứu trong và ngoài nước về điều trị UTPKTBN bằng xạ phẫu Gamma Knife và hóa trị phác đồ Pemetrexed-Carboplatin 24 1.6.1. Một số nghiên cứu về điều trị UTP di căn não bằng xạ phẫu gamma knife 24 1.6.2. Một số nghiên cứu về điều trị hoá chất phác đồ hóa trị Pemetrexed- Carboplatin có hoặc không có xạ phẫu ở bệnh nhân UTPKTBN di căn não 26 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 2.1. Đối tượng nghiên cứu 28 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn đối tượng nghiên cứu 28 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 29 2.2. Phương pháp nghiên cứu 29 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 29 2.2.2. Mẫu và phương pháp chọn mẫu 29 2.2.3. Các bước tiến hành 29 2.2.4. Phương pháp và công cụ thu thập thông tin 34 2.2.5. Sai số và khống chế sai số mắc phải 34 2.3. Xử lý số liệu 35 2.4. Đạo đức nghiên cứu 36 2.5. Sơ đồ nghiên cứu 37 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 38 3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng 38 3.1.1. Tuổi và giới 38 3.1.2. Tiền sử hút thuốc 39 3.1.3. Đặc điểm bệnh nhân theo Chỉ số toàn trạng, phân lớp RPA và BMI 40 3.1.4. Thời gian từ khi có triệu chứng đến khi vào viện và lý do vào viện 41 3.1.5. Các triệu chứng lâm sàng 42 3.1.6. Đặc điểm khối u phổi nguyên phát và hạch vùng 43 3.1.7. Đặc điểm di căn xa 44 3.1.8. Đặc điểm di căn não 45 3.1.9. Đặc điểm chất chỉ điểm khối u 45 3.1.10. Đặc điểm mô bệnh học 46 3.1.11. Tình trạng thiếu máu 47 3.2. Kết quả nghiên cứu 47 3.2.1. Đặc điểm về phương pháp điều trị 47 3.2.2. Thay đổi về chỉ số toàn trạng PS 49 3.2.3. Đánh giá đáp ứng 50 3.2.4. Kết quả sống thêm 53 3.2.5. Các tác dụng không mong muốn của phác đồ điều trị 63 Chương 4. BÀN LUẬN 65 4.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu 65 4.1.1. Tuổi và giới 65 4.1.2. Tiền sử hút thuốc 65 4.1.3. Chỉ số toàn trạng PS và chỉ số khối cơ thể BMI 66 4.1.4. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện 67 4.1.4. Triệu chứng lâm sàng 67 4.1.5. Đặc điểm khối u nguyên phát và hạch vùng 72 4.1.6. Đặc điểm di căn xa 73 4.1.7. Đặc điểm về chất chỉ điểm khối u 75 4.1.8. Đặc điểm về mô bệnh học 75 4.2. Kết quả điều trị 76 4.2.1. Đặc điểm phương pháp điều trị 76 4.2.2. Thay đổi chỉ số toàn trạng PS 77 4.2.3. Đánh giá đáp ứng 77 4.2.4. Kết quả sống thêm 82 4.2.5. Tác dụng phụ 92 KẾT LUẬN 95 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.publisher | Đại học Y Hà Nội | vi_VN |
dc.subject | Ung thư phổi không tế bào nhỏ | vi_VN |
dc.subject | Pemetrexed | vi_VN |
dc.subject | xạ phẫu Gamma Knife | vi_VN |
dc.subject | u não di căn | vi_VN |
dc.subject | hóa trị | vi_VN |
dc.title | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ DI CĂN NÃO BẰNG XẠ PHẪU GAMMA KNIFE VÀ HÓA TRỊ PHÁC ĐỒ PEMETREXED-CARBOPLATIN (PC) | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn thạc sĩ |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
nguyen cong dai - UT in nop.docx Restricted Access | 1.45 MB | Microsoft Word XML | ||
nguyen cong dai - UT in nop.pdf Restricted Access | 2.68 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.