Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3007
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorNguyễn, Thị Thu Phương-
dc.contributor.authorTrần, Nguyên Giang-
dc.date.accessioned2021-12-10T06:23:20Z-
dc.date.available2021-12-10T06:23:20Z-
dc.date.issued2021-12-09-
dc.identifier.urihttp://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/3007-
dc.description.abstractNghiên cứu mô tả cắt ngang được thực hiện trên 63 bệnh nhân ở Trung tâm Kĩ thuật cao của Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt – trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội. Các chỉ số nghiên cứu của bệnh nhân đo trên phim chụp sọ nghiêng từ xa kỹ thuật số được phân tích trên STATA mô tả giá trị trung bình và kiểm định sự khác biệt nam và nữ về các chỉ số sọ mặt trên phim nghiêng có tương quan xương loại II do kém phát triển xương hàm dưới và phương trình hồi quy mối tương quan trục răng cửa dưới với chỉ số sọ mặt. Kết quả cho thấy các chỉ số sọ mặt nghiêng của bệnh nhân: góc ANB= 6,880 ±1,34; góc i/NS=39,250±6,50; góc FMIA=48,800±6,09; góc Gl’-Sn-Pg’= 167,740 ±5,3; chỉ số i-NB, M-Me, N-ANS có giá trị lần lượt là 7,70 ±1,92, 112,68±8,47 và 50,94±4.01 và tỷ lệ tầng mặt là 0,45. Các chỉ số sọ mặt trên sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ở hai giới (p<0,05), các chỉ số còn lại sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Mối tương quan có ý nghĩa thống kê (p<0,05) của trục răng cửa dưới theo chiều trước sau với các chỉ số sọ mặt.vi_VN
dc.description.tableofcontentsLỜI CẢM ƠN 3 LỜI CAM ĐOAN 4 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 5 MỤC LỤC 6 DANH MỤC BẢNG 10 DANH MỤC BIỂU ĐỒ 11 DANH MỤC HÌNH 12 ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1 3 TỔNG QUAN 3 1.1. Phân loại khớp cắn theo Angle 3 1.1.1. Định nghĩa sai khớp cắn 3 1.1.2. Phân loại khớp cắn theo Angle 3 1.2. Sai khớp cắn loại II 4 1.2.1. Định nghĩa 4 1.2.2. Phân loại sai khớp cắn loại II 4 1.2.3. Các đặc điểm của sai khớp cắn loại II 6 1.3. Phân tích cấu trúc sọ mặt trên phim sọ mặt nghiêng từ xa 9 1.3.1. Sơ lược một số phương pháp phân tích cấu trúc sọ mặt 9 1.3.2. Phân tích phim sọ mặt nghiêng từ xa 10 1.4. Các nghiên cứu liên quan đến trục răng của dưới và sai khớp cắn loại II 15 Chương 2 18 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18 2.1. Đối tượng nghiên cứu 18 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu 18 Đối tượng nghiên cứu thỏa mãn các tiêu chuẩn sau: 18 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn phim 18 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ 18 2.2. Phương pháp nghiên cứu 19 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 19 2.2.2. Cỡ mẫu 19 Vậy cỡ mẫu tối thiếu cho mỗi giới là 27, cho hai giới là n = 54 đối tượng nghiên cứu (Thực tế lấy đủ 63 phim tương đương 63 bệnh nhân) 19 2.2.3. Cách chọn mẫu 19 2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 20 2.4. Các bước tiến hành 20 2.5. Kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu 20 2.5.1. Chụp phim sọ mặt nghiêng từ xa kỹ thuật số 20 2.5.2. Phân tích phim chụp sọ nghiêng từ xa 21 2.6. Các điểm mốc, mặt phẳng sử dụng trong nghiên cứu 23 2.7. Các biến trong nghiên cứu 25 2.7.1. Các chỉ số góc và khoảng cách trên phim sọ nghiêng từ xa: 26 2.7.2. Các chỉ số về trục răng cửa dưới 27 2.7.3. Các kích thước, tỷ lệ trên mô mềm 29 2.8. Xử lý số liệu 29 2.9. Sai số và cách khắc phục 30 2.9.1. Sai số khi lựa chọn đối tượng nghiên cứu 30 2.9.2. Sai số khi chụp phim sọ mặt nghiêng từ xa 30 2.9.3. Sai số trong quá trình phân tích số liệu 30 2.9.4. Cách khắc phục sai số 30 2.10. Đạo đức nghiên cứu 31 Chương 3 32 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 32 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu 32 3.2. Một số đặc điểm về chỉ số sọ mặt trên phim sọ nghiêng 32 3.3. Mối tương quan của trục răng cửa dưới theo chiều trước sau với các chỉ số sọ mặt 39 Chương 4 44 BÀN LUẬN 44 4.1. Đặc điểm chung của các đối tượng nghiên cứu 44 4.2. Một số đặc điểm về chỉ số sọ mặt trên phim sọ nghiêng 44 4.2.1. Chỉ số nền sọ của đối tượng nghiên cứu phân bố theo giới 44 4.2.2. Chỉ số xương hàm trên và xương hàm dưới phân bố theo giới 46 4.2.3. Chỉ số răng hàm trên và răng hàm dưới phân bố theo giới 47 4.2.4. Chỉ số độ nhô răng cửa và chỉ số Wits phân bố theo giới 48 4.2.5. Kích thước và tỷ lệ các tầng mặt phân bố theo giới 50 4.2.6. Chỉ số độ nhô môi so với đường S phân bố theo giới 51 4.2.7. Chỉ số phần mềm phân bố theo giới 52 4.3. Mối tương quan của trục răng cửa dưới theo chiều trước sau với các chỉ số sọ mặt 54 4.3.1. Mối tương quan giữa góc trục răng cửa dưới và nền sọ (i/NS) với một số chỉ số sọ mặt 54 4.3.2. Mối tương quan giữa góc trục răng cửa dưới và trục mặt (FMIA) với một số chỉ số sọ mặt 55 4.3.3. Mối tương quan giữa góc liên răng cửa (i/I) với một số chỉ số sọ mặt 56 4.3.4. Mối tương quan giữa độ nhô răng cửa HD so với NB (i/NB) với một số chỉ số sọ mặt 57 KẾT LUẬN 59 KHUYẾN NGHỊ 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 BÀI BÁO: a.bài báo: trang bìa tạp chí, trang mục lục, toàn văn bài báo. b.Quyết định giao, quyết định biên bản nghiệm thu đề tài TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤCvi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.subjectTrục răng cửa dưới, sai khớp cắn loại II, chỉ số sọ mặtvi_VN
dc.titleMối tương quan của trục răng cửa dưới với một số chỉ số sọ mặt của bệnh nhân có tương quan xương loại II do kém phát triển xương hàm dưới.vi_VN
dc.typeThesisvi_VN
Appears in Collections:Luận văn chuyên khoa 2

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
2021CK2TranNguyenGiang.pdf
  Restricted Access
2.45 MBAdobe PDFbook.png
 Sign in to read
2021CK2TranNguyenGiang.doc
  Restricted Access
11.77 MBMicrosoft Word


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.