Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2898
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Thị Tố Uyên | - |
dc.contributor.author | Nguyễn, Hoàng Yến | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-09T03:03:56Z | - |
dc.date.available | 2021-12-09T03:03:56Z | - |
dc.date.issued | 2021-11 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2898 | - |
dc.description.abstract | Mục tiêu: Nghiên cứu nhằm đánh giá hiệu quả phục hồi sức nghe của phẫu thuật nôi soi thay thế xương bàn đạp (XBĐ) trong bệnh xốp xơ tai (XXT). Phương pháp nghiên cứu : 32 bệnh nhân được chẩn đoán là xốp xơ tai được chỉ định phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp trong khoảng thời gian từ tháng 3/2018 đến tháng 7/2021. Kết quả: PTA sau phẫu thuật ≤30 dB chiếm 71,88%. ABG sau phẫu thuật ≤ 20dB, mức được coi là thành công, sau mổ chiếm 90,63%. Hiệu quả đường xương sau phẫu thuật tăng 3,65 dB. Kết luận: Phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp là phẫu thuật an toàn và bước đầu ghi nhận được sự cải thiện sức nghe sau phẫu thuật. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình Danh mục sơ đồ ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1. Giải phẫu và vai trò của xương bàn đạp trong sinh lý truyền âm 3 1.1.1. Giải phẫu xương bàn đạp 3 1.1.2. Kích thước, khối lượng 4 1.1.3. Vai trò của xương bàn đạp trong sinh lý truyền âm. 5 1.1.4. Cơ bàn đạp 5 1.1.5. Khớp bàn đạp tiền đình 5 1.2. Lịch sử bệnh xốp xơ tai và phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 7 1.2.1. Lịch sử bệnh xốp xơ tai 7 1.2.2. Lịch sử phẫu thuật thay thế XBĐ 7 1.3. Bệnh xốp xơ tai 10 1.3.1. Lâm sàng và chẩn đoán bệnh xốp xơ tai. 10 1.3.2. Chẩn đoán 15 1.3.3. Điều trị 17 1.4. Kĩ thuật nội soi thay thế xương bàn đạp 20 1.4.1. So sánh phẫu thuật nội soi và phẫu thuật vi phẫu thay thế xương bàn đạp 20 1.4.2. Kết quả phục hồi sức nghe của phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp 21 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22 2.1. Đối tượng nghiên cứu 22 2.1.1. Bệnh nhân tiến cứu 22 2.1.2. Bệnh nhân hồi cứu 22 2.2. Phương pháp nghiên cứu 24 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 24 2.2.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu 24 2.2.3. Địa điểm nghiên cứu và thời gian nghiên cứu 24 2.2.4. Phương tiện nghiên cứu 24 2.2.5. Chất liệu nghiên cứu 25 2.2.6. Biến số và chỉ số nghiên cứu 25 2.2.7. Các bước tiến hành 26 2.2.8. Phương pháp, công cụ thu thập số liệu 30 2.2.9. Phương pháp xử lý số liệu 30 2.2.10. Sai số trong nghiên cứu 31 2.2.11. Đạo đức trong nghiên cứu 31 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ 32 3.1. Mô tả các đặc điểm của bệnh nhân xốp xơ tai và phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp. 32 3.1.1. Một số đặc điểm về giới, tuổi, tiền sử gia đình 32 3.1.2. Đánh giá trước phẫu thuật 35 5 BN có dấu hiệu bàng thính Willis, chiếm tỉ lệ 18,52%. 37 3.1.3. Đánh giá trong phẫu thuật 40 3.1.4. Đánh giá sau phẫu thuật 42 3.2. Kết quả phục hồi sức nghe sau phẫu thuật 44 3.2.1. Thời gian theo dõi sau phẫu thuật 44 3.2.2. Kết quả theo chỉ số PTA 45 3.2.3. Kết quả theo ngưỡng nghe đường xương 47 3.2.4. Kết quả theo chỉ số ABG 49 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 51 4.1. Mô tả các đặc điểm của bệnh nhân xốp xơ tai và phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp 51 4.1.1. Một số đặc điểm về giới, tuổi, tiền sử gia đình 51 4.1.2. Triệu chứng nghe kém 53 4.1.3. Triệu chứng ù tai 55 4.1.4. Nội soi tai mũi họng 55 4.1.5. Kết quả đánh giá chức năng thính giác trước phẫu thuật 56 4.1.6. Kết quả đánh giá trong phẫu thuật 59 4.1.7. Kết quả đánh giá sau phẫu thuật 63 4.2. Đánh giá kết quả phục hồi sức nghe sau phẫu thuật 67 4.2.1. Thời gian theo dõi sau phẫu thuật 67 4.2.2. Kết quả theo chỉ số ngưỡng nghe đường khí 68 4.2.3. Kết quả theo chỉ số ngưỡng nghe đường xương 70 4.2.4. Kết quả theo chỉ số ABG 72 KẾT LUẬN 75 KIẾN NGHỊ 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC I BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC II DANH SÁCH BỆNH NHÂN DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Ngưỡng nghe đường xương, đường khí và ABG trước phẫu thuật 39 Bảng 3.2. Đánh giá vị trí đoạn II dây VII 42 Bảng 3.3. Ngưỡng nghe đường khí ở từng tần số trước và sau phẫu thuật 45 Bảng 3.4. Phân loại theo PTA trước và sau phẫu thuật 46 Bảng 3.5. Ngưỡng nghe đường xương trước và sau phẫu thuật ở từng tần số 47 Bảng 3.5. Chỉ số ABG ở từng tần số trước và sau phẫu thuật 49 Bảng 3.6. Phân loại theo trung bình chỉ số ABG trước và sau phẫu thuật 50 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ABG (Air - Bone Gap): Khoảng cách giữa đường khí và đường xương BN : Bệnh nhân CLVT : Cắt lớp vi tính ĐX : Đường xương ĐK : Đường khí HTXC : Hệ thống xương con NK : Nghe kém PT : Phẫu thuật PXBĐ : Phản xạ cơ bàn đạp PTA (Pure Tone Average): trung bình ngưỡng nghe đường khí SD : Độ lệch chuẩn TLĐ : Thính lực đồ XBĐ : Xương bàn đạp XXT : Xốp xơ tai DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố theo giới 32 Biểu đồ 3.2. Phân bố theo tuổi 33 Biểu đồ 3.3. Tiền sử gia đình 34 Biểu đồ 3.4. Số bên tai nghe kém trên mỗi bệnh nhân 35 Biểu đồ 3.5. Phân loại theo thời gian nghe kém 36 Biểu đồ 3.6. Nghe kém liên quan đến thay đổi nội tiết. 36 Biểu đồ 3.7. Bàng thính Willis 37 Biểu đồ 3.8. Triệu chứng ù tai 37 Biểu đồ 3.9. Đặc điểm tiếng ù tai 38 Biểu đồ 3.10. Phân loại thính lực đồ trước phẫu thuật 39 Biểu đồ 3.11. Loại nhĩ đồ trước phẫu thuật 40 Biểu đồ 3.12. Kĩ thuật phẫu thuật XBĐ 41 Biểu đồ 3.13. Loại trụ dẫn dùng trong phẫu thuật 41 Biểu đồ 3.14. Triệu chứng ù tai sau phẫu thuật 43 Biểu đồ 3.15. Triệu chứng chóng mặt sau phẫu thuật 43 Biểu đồ 3.16. Phân loại thời gian theo dõi sau phẫu thuật 45 Biểu đồ 3.17. Phân loại theo thay đổi ngưỡng nghe đường xương sau phẫu thuật. 48 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Giải phẫu xương bàn đạp và liên quan. 4 Hình 1.2. Hình ảnh ổ xốp xơ 13 Hình 1.3. Ổ xốp xơ ở bờ trước cửa sổ bầu dục 14 Hình 1.4. Năm giai đoạn tổn thương đế đạp theo Portmann 15 Hình 1.5. Trường nhìn dưới nội soi trong bộc lộ các cấu trúc liên quan đến phẫu thuật xương bàn đạp 20 Hình 1.6. Trường nhìn dưới kính hiển vi trong bộc lộ các cấu trúc liên quan đến phẫu thuật xương bàn đạp 20 Hình 2.1. Kiểm tra độ di động của xương búa, xương đe. 27 Hình 2.2. Ấn, lay động XBĐ để xác định cứng khớp bàn đạp - tiền đình. 27 Hình 2.3. Sau lấy XBĐ toàn phần 28 Hình 2.4. Sử dụng màng sụn bình tai lót cửa sổ bầu dục sau lấy XBĐ toàn phần. 28 Hình 2.5. Trụ gốm đặt đúng vị trí 28 Hình 2.6. Piston đặt đúng vị trí 28 | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | nội soi | vi_VN |
dc.subject | xốp xơ tai | vi_VN |
dc.title | Đánh giá kết quả phục hồi sức nghe của phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp trong bệnh xốp xơ tai | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn bác sĩ nội trú |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
Đánh giá kết quả phục hồi sức nghe của phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp trong bệnh xốp xơ tai.docx Restricted Access | 17.12 MB | Microsoft Word XML | ||
Đánh giá kết quả phục hồi sức nghe của phẫu thuật nội soi thay thế xương bàn đạp trong bệnh xốp xơ tai.pdf Restricted Access | 2.42 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.