Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2439
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Nguyễn, Hoàng Việt | - |
dc.contributor.advisor | Vũ, Đức Bình | - |
dc.contributor.author | Ngô, Thị Thu Thủy | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-02T04:11:58Z | - |
dc.date.available | 2021-12-02T04:11:58Z | - |
dc.date.issued | 2021 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2439 | - |
dc.description.abstract | Gen MICA mã hóa cho phân tử MICA có vai trò như các phối tử cho thụ thể NKG2D kích thích sinh miễn dịch. Sự biểu hiện MICA có thể gây ra bởi cảm ứng “stress” ở các tế bào bị biến đổi ác tính hoặc nhiễm virus. Điều này có ý nghĩa trong việc loại bỏ tế bào nhiễm virus, tế bào u với sự tham gia đáp ứng của tế bào gamma/delta T và NK thông qua phản ứng ly giải bằng việc hoạt hóa thụ thể NKG2D. Đã có các nghiên cứu về SNP rs2596542 trên gen MICA cho thấy có sự liên quan đến nguy cơ mắc ung thư vòm họng, ung thư biểu mô tế bào gan do virus viêm gan C và virus viêm gan B. Nghiên cứu này nhằm mục đích xác định SNP rs2596542 trên gen MICA và nguy cơ mắc u lympho. 100 bệnh nhân mắc u lympho và 100 người khỏe mạnh được lựa chọn vào nghiên cứu. Kỹ thuật realtime PCR được sử dụng để xác định alen. Nghiên cứu đã xác định được tỷ lệ phân bố alen của SNP rs2596542C/T trên gen MICA trên bệnh nhân u lympho lần lượt là 29,5% T và 70,5% C; tỷ lệ phân bố kiểu gen là 53% CC; 35% CT và 12% TT. So sánh với tỷ lệ phân bố kiểu gen và alen của SNP rs2596542 C/T trên gen MICA giữa nhóm bệnh u lympho và nhóm đối chứng, nghiên cứu không tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa 2 nhóm. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1 Tổng quan bệnh lý u lympho 3 1.1.1 Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ 5 1.1.2 Chẩn đoán và phân loại bệnh 7 1.1.3 Tiên lượng và điều trị 17 1.2 MICA và con đường tín hiệu NKG2D 19 1.3 Đa hình đơn rs2596542 của gen MICA 24 1.4 Kỹ thuật Realtime PCR sử dụng TaqMan probe để phân loại alen 26 1.4.1 Nguyên lý chung kỹ thuật Realtime PCR 27 1.4.2 Ứng dụng trong phân loại alen 28 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30 2.1 Đối tượng 30 2.1.1 Đối tượng nghiên cứu 30 2.1.2 Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 30 2.1.3 Tiêu chuẩn loại trừ 30 2.1.4 Địa điểm làm xét nghiệm 30 2.1.5 Thời gian nghiên cứu 30 2.2 Phương pháp nghiên cứu 31 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu 31 2.2.2 Cỡ mẫu 31 2.2.3 Mẫu nghiên cứu và vật liệu 31 2.3 Các bước tiến hành nghiên cứu 34 2.4 Biến số và chỉ số nghiên cứu 34 2.5 Quy trình kỹ thuật 35 2.5.1 Quy trình tách chiết DNA từ mẫu máu 35 2.5.2 Quy trình kiểm tra chất lượng của DNA 36 2.5.3 Quy trình kỹ thuật Realtime PCR xác định alen 37 2.6 Xử lý số liệu 38 2.7 Sai số và khống chế sai số 38 2.7.1 Sai số 38 2.7.2 Khống chế sai số 39 2.8 Đạo đức nghiên cứu 39 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40 3.1 Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 40 3.2 Đặc điểm mô bệnh học của mẫu nghiên cứu 41 3.3 Kết quả tách chiết DNA 43 3.3.1 Kết quả đo độ hấp thụ quang 43 3.3.2 Kết quả điện di DNA tổng số 46 3.4 Tỷ lệ kiểu gen và kiểu alen của gen MICA tại SNP rs2596542 trên đối tượng nghiên cứu 47 3.5 Mối liên quan của SNP rs2596542 đối với nguy cơ mắc u lympho 49 Chương 4: BÀN LUẬN 55 4.1 Đặc điểm đối tượng tham gia nghiên cứu 55 4.1.1 Đặc điểm tuổi giới 55 4.1.2 Đặc điểm mô bệnh học 56 4.2 Đặc điểm phân bố SNP rs2596542 của gen MICA 57 4.3 Mối liên quan của SNP rs2596542 đối với nguy cơ mắc u lympho 59 4.4 Hạn chế của nghiên cứu 63 KẾT LUẬN 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.publisher | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | vi_VN |
dc.subject | đa hình đơn | vi_VN |
dc.subject | rs2596542 | vi_VN |
dc.subject | u lympho | vi_VN |
dc.subject | gen MICA | vi_VN |
dc.subject | realtime PCR | vi_VN |
dc.title | Xác định đa hình đơn nucleotide rs2596542 của gen MICA trên bệnh nhân u lympho bằng kỹ thuật realtime PCR. | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn thạc sĩ |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
[Ngô Thủy] 2021.11.16- rs2596542 MICA Lymphoma (final).docx Restricted Access | Xác định đa hình đơn rs2596542 của gen MICA trên bệnh nhân u lympho | 2.7 MB | Microsoft Word XML | |
[Ngô Thủy] 2021.11.16- rs2596542 MICA Lymphoma (final).pdf Restricted Access | Xác định đa hình đơn rs2596542 của gen MICA trên bệnh nhân u lympho | 1.87 MB | Adobe PDF | Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.