Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/1845
Title: Đánh giá kết quả chỉnh hình màng nhĩ xương con đồng thời với phẫu thuật khoét chũm tiệt căn
Authors: Nguyễn Hoàng, Huy
Advisor: PGS.TS. Nguyễn Tấn, Phong
Keywords: 62720155;Tai – Mũi- Họng
Issue Date: 2019
Abstract: THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI. CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ. Tên luận án : Đánh giá kết quả chỉnh hình màng nhĩ xương con đồng thời với phẫu thuật khoét chũm tiệt căn. Họ tên NCS : Nguyễn Hoàng Huy. Chuyên ngành : Tai - Mũi - Họng; Mã số: 62720155. Người hướng dẫn : PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong. Cơ sở đào tạo : Trường Đại học Y Hà Nội. Những kết luận mới của luận án. Đặc điểm lâm sàng:. Triệu chứng cơ năng thường gặp: nghe kém: 100%, chảy tai: 91% Triệu chứng thực thể: thủng nhĩ 62,7% trong đó 85,7% thủng sát xương, xẹp nhĩ gặp 37,3% trong đó 88% xẹp nhĩ độ IV. Toàn bộ bệnh nhân nghe kém với PTA trung bình: 49,7 ± 1,407 dB; ABG trung bình: 35,03 ± 1,058 dB 52,2% cholesteatoma ở giai đoạn lan tràn Tỷ lệ tổn thương xương con 91 %, nhiều nhất là tổn thương 2 xương (46,3%).. Kết quả phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ xương con đồng thời với khoét chũm tiệt căn. Phẫu thuật CHXC bán phần 62,7%, toàn phần 37,3% trụ dẫn tự thân 74,6% Tỷ lệ hốc mổ khô: 6 tháng 89,6%, 12 tháng 96%, 24 tháng 94,1%. Tỷ lệ biểu bì hóa hoàn toàn hốc mổ: 6 tháng 88,1%, 12 tháng 96%, 24 tháng 100%. Tỷ lệ liền màng nhĩ 6 tháng: 95,5%; 12 tháng 98%, 24 tháng 100% Tỷ lệ cholesteatoma tồn dư: 4,8%, không có cholesteatoma tái phát. PTA trung bình sau mổ 6 tháng 36,47 dB, 12 tháng 37,33 dB và 24 tháng 37,98 dB thấp hơn PTA trước mổ 49,7 dB; sau 6 tháng (70,1%) có PTA ≤ 40 dB. ABG trung bình sau mổ 6 tháng 20,11 dB, 12 tháng 21,7 dB và 24 tháng 22,9 dB thấp hơn ABG trước mổ 35,03 dB; sau mổ 6 tháng 58,2% ABG ≤ 20 dB. CHXC bán phần có ABG thấp hơn CHXC toàn phần Niêm mạc tai giữa bình thường có PTA thấp hơn niêm mạc tai giữa viêm xơ. Tỷ lệ thành công chung khi màng nhĩ liền, hốc mổ khô, ABG ≤ 20 dB sau 6 tháng 55,2%, 12 tháng là 56% và 24 tháng 55,9%.. NGƯỜI HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH. PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong Nguyễn Hoàng Huy.
SUMMARY THE NEW CONCLUSION OF THE THESIS. The thesis name: “Evaluate the result of myringo-ossiculoplasty concomitantly with radical mastoidectomy”. Code : 62720155. Specialty : Otolaryngology. Candidate : Nguyen Hoang Huy. The instructor : Assoc Prof, PhD. Nguyen Tan Phong. Educational institute : Hanoi Medical University. The new conclusions of the trial:Clinical characteristics:. Functional symptoms: hearing loss 100%, otorrhea 91% Physical symptoms:. + Tympanic membrane perforation 62,7%, among 85,7% marginal perforation. + Atelectasic tympanic membrane 37,3%, 88% at IV degreeAll patients with hearing loss, PTA average 49,7 ± 1,407 dB, ABG average 35,03 ± 1,058 dB. 52,2% cholesteatoma at advanced stage. Ossicular lesion rate 91%, the most frequent was erosion of 2 ossicles 46,3%.. Result of myringo-ossiculoplasty in concomitant with radical mastoidectomy. Subtotal ossiculoplasty 62,7%, total ossiculoplasty 37,3%, autograft prosthesis 74,6% Dry cavity rate: 6 months 89,6%, 12 months 96%, 24 months 94,1%. Total epidermisation rate: 6 months 88,1%, 12 months 96%, 24 months 100%. Closed tympanic membrane: 6 months: 95,5%; 12 months 98%, 24 months 100% Residual cholesteatoma: 4,8%, no recurrent cholesteatoma. Post-op PTA average: 6 months 36,47 dB, 12 months 37,33 dB and 24 months 37,98 dB lower than pre-operative PTA 49,7 dB; 70,1% PTA ≤ 40 dB after 6 months Post-op ABG average: 6 months 20,11 dB, 12 months 21,7 dB and 24 months 22,9 dB lower than pre-operative ABG 35,03 dB; 58,2% ABG ≤ 20 dB after 6 months. ABG in subtotal ossiculoplasty group was lower than total ossiculoplasty group PTA in normal middle ear mucosa was lower than sclerotic middle ear mucosa. General success outcome for closed tympanic membrane, dry cavity and ABG ≤ 20 dB: 55,2% after months, 56% after 12 months and 55,9% after 24 months.. MENTOR/INSTRUCTOR CANDIDATE. Asso. Prof. PhD. Nguyen Tan Phong Nguyen Hoang Huy .
URI: http://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/1845
Appears in Collections:Luận án (nghiên cứu sinh)

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
385_NGUYENHOANGHUY-LAtmh31.pdf
  Restricted Access
3.66 MBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read
385_NguyenHoangHuy-ttTMH31.pdf
  Restricted Access
464.4 kBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.