Please use this identifier to cite or link to this item: http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/1648
Title: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi trong điều trị viêm túi mật cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh
Authors: Trần Kiến, Vũ
Advisor: PGS.TS. Phạm Đức, Huấn
PGS.TS. Trần Bảo, Long
Keywords: 62720125;Ngoại tiêu hóa
Issue Date: 2017
Abstract: THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI. CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ. Tên đề tài: “ Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi trong điều trị viêm túi mật cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh”. Mã số: 62720125 ; Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa. Nghiên cứu sinh: Trần Kiến Vũ. Người hướng dẫn: 1. PGS.TS. Phạm Đức Huấn; 2. PGS.TS. Trần Bảo Long. Cơ sở đào tạo: Trường Đại học y Hà Nội. Kết quả nghiên cứu có những đóng góp mới . - Lâm sàng: đau dưới sườn phải 87,2%; sốt 81,9%; ấn điểm túi mật đau 45,2%.. - Cận lâm sàng: bạch cầu máu ngoại vi tăng 72,4%; siêu âm túi mật to, thành dày ≥ 4 mm 100%; túi mật có sỏi 91,5%; dịch quanh túi mật 38,3%; kết quả giải phẫu bệnh: viêm túi mật phù nề 54,2%; viêm túi mật hoại tử 34,6%; viêm túi mật mủ 11,2%. Nuôi cấy dịch túi mật có vi khuẩn 60,6%.. - Ứng dụng kỹ thuật cắt túi mật nội soi điều trị viêm túi mật cấp (theo hướng dẫn Tokyo 2007) cho viêm túi mật cấp mức độ nhẹ 52,1%, viêm túi mật cấp mức độ vừa 47,9%, thời điểm mổ trước 72 giờ 68,6%, từ 72 giờ trở đi 31,4%, cắt túi mật ngược dòng 89,4%, cắt xuôi dòng 2,6%, cắt gần toàn bộ 8%. Kỹ thuật kết hợp: chọc hút dịch túi mật 39,3%, khâu cột ống cổ túi mật 5,3%, đắp spongel giường túi mật 4,8%. Kết quả cắt túi mật nội soi thành công 85,1%, tỷ lệ chuyển mổ mở 14,9%, tai biến trong mổ 19,4%, biến chứng sau mổ 12,2%. Thời gian nằm viện trung bình 8,2 ± 3,4 ngày. Kết quả phẫu thuật nội soi tốt 81,9%, trung bình 18,1%, không có tử vong. Phẫu thuật nội soi trong điều trị viêm túi mật cấp khẳng định có độ an toàn, có kết quả chấp nhận được và có nhiều ưu điểm, góp phần định hướng chỉ định phẫu thuật cắt túi mật sớm trước 72 giờ khi có chẩn đoán viêm túi mật cấp. Kết quả thu được khuyến khích việc ứng dụng một cách rộng rãi hơn phẫu thuật cắt túi mật nội soi điều trị viêm túi mật cấp tại các bệnh viện tuyến tỉnh.. NGƯỜI HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH. Trần Kiến Vũ
INFORMATION SUMMARY OF CONCLUSIONS NEW. OF DISSERTATION. Project title: "Applied research surgical laparoscopic cholecystectomy in acute cholecystitis treatment at the General Hospital in Tra Vinh". Code: 62720125; Major: Foreign digest. Research Student: Tran Kien Vu. Instructor:. 1 Assoc. Prof. Dr. Pham Duc Huan . 2 Assoc. Prof. Dr. Tran Bao Long. Training facility: Hanoi Medical University. 1. Identify the clinical characteristics - of subclinical acute cholecystitis. - Clinical: Pain under right flank: 93.1%; Sauce: 81.9%; Gallbladder pain points: 94.7%.. - Subclinical: leukocyte increase: 72.4%; gallbladder ultrasound to, ≥ 4 mm thick: 100%; gall bladder stones: 91.5%; fluid around the gallbladder: 38%; scrabble pathology results: inflammatory edema 54.2%; necrotic cholecystitis: 34.6%. Culture of the gallbladder: 60.6% bacteria.. 2. Applied research techniques laparoscopic cholecystectomy in acute cholecystitis treatment. - Specify laparoscopic cholecystectomy emergency for acute cholecystitis mild: 52.1%, acute cholecystitis moderate: 47.9%. Operating time: < 72 hours: 68.6%, ≥ 72 hours: 31.4%. Technical laparoscopic cholecystectomy: 89.4% cut upstream; Cutting down the 2.6%; nearly the entire 8% cut. The technique combines: aspiration of the gallbladder: 29.3%; gallbladder bed spongel up 4.8%; neck tube sewn gallbladder 5.3%.. 3. The results of laparoscopic cholecystectomy treat acute cholecystitis and related factors. - The rate of laparoscopic cholecystectomy successful: 85.1%. The average operation time 71.56% ± 13.51 minutes. Complications during surgery: 19.4%. Early postoperative complications 12.2%. The average hospital stay of 8.2 ± 3.4 days. The final result: 81.9% good, average: 18.1%.. - A number of factors related to the results of laparoscopic cholecystectomy treatment of acute cholecystitis.. When the reaction of right upper abdomen, leukocytes > 15G / L, the gallbladder > 8mm, with around gallbladder related services mean time to surgery lasting more than 90 minutes (P <0.001). The gall > 8mm, leukocytes > 15G / L, related to conversion rate to open surgery (P <0.001).. INSTRUCTOR RESEARCH STUDENT
URI: http://dulieuso.hmu.edu.vn//handle/hmu/1648
Appears in Collections:Luận án (nghiên cứu sinh)

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
210_TRANKIENVU-LA.pdf
  Restricted Access
3.68 MBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read
210_TranKienVu-tt.pdf
  Restricted Access
946.15 kBAdobe PDFThumbnail
 Sign in to read


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.